Từ điển Thiều Chửu
扆 - ỷ
① Phủ ỷ 斧扆 cái chắn gió ở cửa hình như cái búa.

Từ điển Trần Văn Chánh
扆 - ỷ
Tấm màn có trang trí hình cây búa đặt phía sau nhà vua trong phòng tiếp kiến của vua (còn gọi là 斧扆 [phủ ỷ]).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扆 - ỷ
Tấm bình phong, vừa để chắn gió, vừa để che bớt phần bên trong nhà — Giấu cất đi. Che đi.


扆座 - ỷ toà ||